生产主管的工作内容 – Nội dung công việc của chủ quản chất lượng mẫu 1

生产主管的工作和职责可以更详细地描述如下:

Công việc và trách nhiệm của chủ quản sản xuất có thể được mô tả chi tiết hơn như sau:

Đầu tiên viết CV, chúng ta cần hiểu nhiệm của chủ quản sản xuất là gì thông thường thì chủ quản sản xuất sẽ cần các kỹ năng sau các bạn có thể từ các từ vựng phía sau cho vào phần công việc mình đang phụ trách:

1. 生产计划与安排  Lập kế hoạch và lịch trình sản xuất

  • 根据订单需求,管理合理的生产计划,确保按时交付。
  • Theo yêu cầu đơn hàng, quản lý kế hoạch sản xuất hợp lý để đảm bảo giao hàng đúng hạn.
  • 统筹物料、设备和人力资源,优化生产排程,提高产能利用率。
  • Phối hợp vật liệu, thiết bị và nguồn nhân lực, tối ưu hóa lịch trình sản xuất và cải thiện việc sử dụng năng lực.
  • 监控生产进度,及时调整计划,确保生产目标达成。
  • Theo dõi tiến độ sản xuất và điều chỉnh kế hoạch kịp thời để đảm bảo đạt được mục tiêu sản xuất.

=》Thông thường thì chủ quản sản xuất sẽ kiểm soát các vấn đề về kế hoạch sản xuất của bộ phận kế hoạch (sinh quản, pmc) đưa xuống, xác định trước lịch giao hàng khả năng hoàn thành để kịp thời chuẩn bị các vấn đề về nhân lực, máy móc, nguyên vật liệu, dây chuyền, môi trường làm việc để đảm bảo hoàn thành mục tiêu. do vậy viết Cv chủ quản sản xuất chúng ta nên thêm vào phần này. Chúng ta có thể viết song ngữ thì copy cả tiếng trung tiếng việt hoặc chỉ copy mỗi tiếng trung.

2. 现场管理与流程优化 Quản lý tại chỗ và tối ưu hóa quy trình

  • 监督生产现场,确保各工序按标准流程进行,保持高效运作。
  • Giám sát địa điểm sản xuất để đảm bảo mỗi quy trình được thực hiện theo đúng quy trình tiêu chuẩn và duy trì hoạt động hiệu quả.
  • 发现并解决生产瓶颈,优化工艺流程,提高生产效率。
  • Khám phá và giải quyết các điểm nghẽn trong sản xuất, tối ưu hóa quy trình và cải thiện hiệu quả sản xuất.
  • 推动精益生产,减少浪费,提高资源利用率。
  • Thúc đẩy sản xuất tinh gọn, giảm thiểu chất thải và cải thiện việc sử dụng tài nguyên

=》 Phần quản lý tại chỗ rất quan trọng với mỗi chủ quản sản xuất, nắm bắt các vấn đề về các nút thắt cổ chai để kịp thời xử lý, nắm bắt rõ quy trình sản xuất, để tránh việc chậm trễ hoặc giảm thiểu lãng phí.

3. 质量控制与改进 Kiểm soát và cải tiến chất lượng

  • 贯彻执行质量管理体系,确保产品符合标准。
  • Triển khai hệ thống quản lý chất lượng để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
  • 组织质量检查,发现问题并采取纠正措施。
  • Tổ chức kiểm tra chất lượng, xác định vấn đề và thực hiện hành động khắc phục.
  • 推动质量改进,减少不良品,提高客户满意度。
  • Thúc đẩy cải tiến chất lượng, giảm sản phẩm lỗi và nâng cao sự hài lòng của khách hàng.

=> Phần kiểm soát cải tiến chất lượng là công việc hàng ngày của chủ quản sản xuất kết hợp với bộ phận chất lượng, nghiên cứu phát triển để đưa ra cách thức quản lý hiệu quả, giảm sản phẩm NG.

4. 人员管理与培训 Quản lý nhân viên và đào tạo

  • 负责团队管理,合理分工,提升团队协作能力。
  • Chịu trách nhiệm quản lý nhóm, phân công lao động hợp lý và cải thiện khả năng cộng tác của nhóm.
  • 组织员工培训,提高技能水平和安全意识。
  • Tổ chức đào tạo nhân viên để nâng cao trình độ kỹ năng và nhận thức về an toàn.

=> quản lý đào tạo tốt cho công nhân viên về ý thức sản xuất, năng lực làm việc giải quyết vấn đề,  an toàn sản xuất, nâng cao trình độ chuyên môn. Các bạn lưu ý về kế hoạch đào tạo và kiểm soát kết quả sau đào tạo.

5. 生产安全与设备管理 Quản lý an toàn sản xuất và thiết bị

  • 落实安全生产制度,降低安全隐患,预防工伤事故。
  • Triển khai hệ thống sản xuất an toàn, giảm thiểu nguy cơ mất an toàn và ngăn ngừa tai nạn liên quan đến công việc.
  • 组织安全培训,提高员工安全意识,确保作业合规。
  • Tổ chức đào tạo an toàn để nâng cao nhận thức về an toàn của nhân viên và đảm bảo tuân thủ quy trình vận hành.
  • 监督设备运行状况,安排定期维护,减少停机时间。
  • Theo dõi tình trạng thiết bị và lên lịch bảo trì thường xuyên để giảm thời gian chết.

=> Hiện nay một số công ty rất quan tâm chú ý đến phần an toàn trong sản xuất và bảo trì bảo dưỡng thiết bị. Các bạn nên cho các câu phía trên vào trong cv để nâng cao sự chú ý của nhân sự về nội dung công việc mình đang quản lý

6. 沟通协调与跨部门协作 Giao tiếp, phối hợp và hợp tác liên phòng ban

  • 与采购、销售、物流等部门协调,确保生产顺畅。
  • Phối hợp với bộ phận mua hàng, bán hàng, hậu cần và các phòng ban khác để đảm bảo sản xuất suôn sẻ.
  • 处理生产异常情况,快速响应并解决问题。
  • Xử lý các bất thường trong sản xuất, phản ứng nhanh chóng và giải quyết vấn đề.

=> phần này là phần phụ trợ về các kỹ năng khác ngoài chuyên môn. các bạn có thể thêm vào.

Một số kỹ năng mà chủ quản sản xuất cần có các bạn có thể thêm vào cho dù đôi khi chúng ta chưa biết, mà đã chưa biết thì phải học:

  • 熟悉精益生产(Lean)、6S管理、TPM(全面生产维护)等管理工具。 Thông thuộc với các công cụ quản lý như Lean, quản lý 6S và TPM (Bảo trì năng suất toàn diện).
  • 了解ISO9001质量管理体系,掌握品控方法(如QC七大手法)Hiểu hệ thống quản lý chất lượng ISO9001 và nắm vững các phương pháp kiểm soát chất lượng (như bảy công cụ QC chính)
  • 熟悉ERP系统 thông thuộc hệ thống ERP

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY


    0 0 đánh giá
    Đánh giá bài viết
    Theo dõi
    Thông báo của
    guest
    0 Góp ý
    Cũ nhất
    Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả bình luận